Xem tên cho con trai, con gái theo phong thủy ngũ hành làm thế nào để hợp mệnh bố mẹ. Đây là vấn đề các cặp vợ chồng rất để tâm trước và sau khi chào đón thành viên mới. Hãy cùng Tử Vi Mới đặt tên cho con hợp mệnh tuổi bố mẹ, lựa coi tên đẹp và tham khảo chọn theo họ hay cho bé của bạn trong năm 2022 nhằm giúp bé thông minh như bố mẹ mong muốn.
Hướng dẫn coi cụ thể tên Đinh Hữu Phước theo hán tự
– Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên.
– Nhấn Luận giải để coi cụ thể luận giải coi tên theo số nét Hán Tự đấy tốt hay xấu.
Đinh 丁 丁 số nét 2仃 số nét 4汀 số nét 5钉 số nét 7釘 số nét 10 | Hữu 友 友 số nét 4右 số nét 5有 số nét 6囿 số nét 9 | Phước 辐 辐 số nét 13縛 số nét 16 |
Luận giải tên Đinh Hữu Phước tốt hay xấu ?
Họ tên Đinh Hữu Phước được chia làm 5 cách, đấy là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng và Ngoại cách. Ngoài Thiên cách là bất di bất dịch ra, thì những cách sót lại nên lựa chọn dùng số lành, tốt đẹp. Thiên cách là vận thành công của tư cách. Tư cách là nền tảng cơ bản của địa cách, chúng nên tương sinh lẫn nhau. Sau đây là phân tích cụ thể 5 cách theo tên Đinh Hữu Phước của chính bạn.
Về thiên cách tên Đinh Hữu Phước
Thiên Cách là người đại diện cho mối mối liên hệ giữa mình và phụ vương mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đấy so với người khác và thay mặt đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời.
Thiên cách tên Đinh Hữu Phước là Đinh, tổng số nét là 3 và thuộc hành Dương Hỏa. Bởi vậy Thiên cách tên các bạn sẽ thuộc vào quẻ Danh lợi song thu là quẻ ĐẠI CÁT. Đó là quẻ Âm dương hòa hợp, cát tường phúc hậu, là số thiên-địa-nhân mọi vật hình thành. Có điềm phát đạt, tài lộc rất nhiều, đại lợi con cháu, gia vận.
Xét về địa cách tên Đinh Hữu Phước
Ngược với thiên cách thì địa cách thay mặt đại diện cho mối mối liên hệ giữa mình với vk con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Ngoài ra địa cách còn gọi là “Tiền Vận” ( tức trước 30 tuổi), địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.
Địa cách tên Đinh Hữu Phước là Hữu Phước, tổng số nét là 17 thuộc hành Dương Kim. Bởi vậy địa cách sẽ thuộc vào quẻ Cương kiện quật cường là quẻ CÁT. Đó là quẻ quyền uy cương cường, ý chí kiên định, khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung, trong cương có nhu, hóa nguy thành an. Phái đẹp dùng số này còn có chí khí anh hào.
Luận về tư cách tên Đinh Hữu Phước
Tư cách là chủ vận tác động chính tới vận mạng của cả đời người. Tư cách chi phối, thay mặt đại diện cho trí tuệ, quan điểm nhân sinh. Tư cách là xuất xứ tạo vận mạng, tích cách, sức khỏe cơ thể, năng lượng, sinh lực, đám cưới của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Tư cách thì ta lấy số nét chữ sau hết của họ cộng với số nét chữ trước tiên của tên.
Tư cách tên Đinh Hữu Phước là Đinh Hữu vì vậy có số nét là 6 thuộc hành Âm Thổ. Như thế tư cách sẽ thuộc vào quẻ Phú dụ bình an là quẻ CÁT. Đó là quẻ quyền uy cương cường, ý chí kiên định, khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung, trong cương có nhu, hóa nguy thành an. Phái đẹp dùng số này còn có chí khí anh hào.
Về ngoại cách tên Đinh Hữu Phước
Ngoại cách là người đại diện mối mối liên hệ giữa mình với toàn cầu phía bên ngoài như bằng hữu, người ngoài, người bằng vai phải lứa và mối liên hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối mối liên hệ toàn cầu phía bên ngoài. Ngoại cách được xác định bằng phương pháp lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Tư cách.
Tên Đinh Hữu Phước có ngoại cách là Phước nên tổng số nét hán tự là 14 thuộc hành Âm Hỏa. Bởi vậy ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Phù trầm phá bại là quẻ HUNG. Đó là quẻ quyền uy cương cường, ý chí kiên định, khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung, trong cương có nhu, hóa nguy thành an. Phái đẹp dùng số này còn có chí khí anh hào.
Luận về tổng cách tên Đinh Hữu Phước
Tổng cách là chủ vận mạng từ trung niên về sau từ 40 tuổi trở về sau, còn được gọi là “Hậu vận”. Tổng cách được xác định bằng phương pháp cộng toàn bộ những nét của họ và tên lại cùng nhau.
Bởi vậy tổng cách tên Đinh Hữu Phước có tổng số nét là 19 sẽ thuộc vào hành Âm Hỏa. Bởi vậy tổng cách sẽ thuộc quẻ Tỏa bại bất lợi là quẻ HUNG. Đó là quẻ quẻ đoản mệnh, bất lợi cho gia vận, tuy có trí tuệ, nhưng thường hay gặp hiểm nguy, rơi vào bệnh yếu, bị tàn phế, cô độc và đoản mệnh. Số này rất có thể sinh ra quái kiệt, triệu phú hoặc dị nhân.
Mối liên hệ giữa những cách tên Đinh Hữu Phước
Số lý họ tên Đinh Hữu Phước của tư cách biểu thị tính cách phẩm chất người thuộc “Âm Thổ” Quẻ này là quẻ Ngoài mặt hiền hoà mà trong tâm nghiêm khắc giàu lòng hiệp nghĩa, người nhiều bệnh tật, sức khoẻ kém. Xuất sắc về những nghành trình độ chuyên môn, kiến thức và kỹ năng chỉ có chiều sâu, khg thích chiều rộng. Lỗi là đa tình hiếu sắc, dễ đam mê.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mạng của phối trí tam tai “Dương Hỏa – Âm Thổ – Dương Kim” Quẻ này là quẻ Hỏa Thổ Kim: Được thừa hưởng ân nghĩa của tổ tiên hoặc có quý nhơn phù trợ nên dễ thành công. Tuy vậy, do có khuynh hướng tiêu cực nên đưa đến bạo lực, bệnh tật hoặc khắc vk (hung).
Kết quả đánh giá tên Đinh Hữu Phước tốt hay xấu
Tên bạn đặt khá tốt